Nở sắt mạ kẽm là gì? Cập nhật bảng giá chi tiết 2024

5/5 - (1 bình chọn)

Nở sắt mạ kẽm là phụ kiện tuy nhỏ bé nhưng lại có vai trò hết sức quan trọng đối với ngành xây dựng. Giá nở sắt mạ kẽm chủ yếu phụ thuộc vào kích thước của sản phẩm.

Xem thêm: 

Ke góc sắt mạ kẽm giá rẻ cho nội thất gia đình

Sắt mạ crom có tốt không? Quy trình mạ như thế nào?

Sắt mạ đồng là gì, có bền không? Quy trình mạ đồng cho sắt

Nở sắt mạ kẽm là gì?

Nở sắt mạ kẽm còn có tên gọi khác là bu lông nở sắt, tắc kê nở sắt, thiết kế tương đối đặc biệt giúp chịu tải, chịu lực tốt. Ở sản phẩm này có bộ phận giãn được gọi là áo nở với mục đích, vai trò tăng sự liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa thành bê tông với kết cấu khung công trình.

Bu lông nở sắt mạ kẽm thường được làm từ sắt, thép không gỉ, thép cacbon cường độ 4.6. Bên ngoài bu lông nở sắt được mạ kẽm màu vàng hoặc kẽm điện phân. Thông thường bu lông nở sắt mạ kẽm được chế tạo bằng thép hợp kim như: CT3, SS400, Q325, C35, C45… hoặc theo cấp bền 3.6; 4.6; 5.6; 6.8; 8.8. Bề mặt bu lông nếu được sản xuất bằng thép hợp kim như CT3, C45… thì thông thường được mạ bằng phương pháp mạ điện phân, khi thanh ren (ty ren) phải làm việc trong môi trường khắc nghiệt hơn người ta còn mạ bu lông nở bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen.

Bu lông nở sắt mạ kẽm và cấu tạo cơ bản

Nở sắt mạ kẽm cấu tạo thường bao gồm các phần chính đó là áo nở, thân bu lông,  đai ốc, long đen. Mỗi bộ phận sẽ có đặc điểm, chức năng và vai trò khác nhau, cụ thể như sau:

  • Phần áo nở: Hình dạng trụ ống, bên trong rỗng, phần áo nở  liền nhau, không bị rời ra. Phần đuôi của áo nở được xẻ rãnh để có thể xòe ra và áp sát vào thành bê tông khi thi công.
  • Phần thân của bu lông nở sắt thiết kế hình trụ tròn, chiều dài đa dạng tùy theo kích thước con nở. Phần đầu của thân nở có tiện ren, phần đuôi có dạng hình côn, công dụng đẩy áo nở xòe ra trong quá trình thi công, lắp đặt. Những thông tin về vật liệu sản xuất con nở thường được ghi ở phần đuôi thân nở.
  • Phần đai ốc, long đen: Dùng để liên kết chân đế cột với thân tắc kê nở.

Ưu nhược điểm của nở sắt mạ kẽm

  • Nở sắt mạ kẽm có ưu điểm là độ cứng cáp, độ bền cao, dễ dàng thi công và lắp đặt. Bạn có thể sử dụng nở sắt ở nhiều vị trí khác nhau ở công trình xây dựng. Giá thành nở sắt cũng tương đối rẻ, không quá cao.
  • Nhược điểm của nở sắt mạ kẽm đó là khả năng chịu tải và chịu tải trọng động (ở vùng gió mạnh) kém hơn bu lông hóa chất.

Bu lông nở sắt mạ kẽm có ứng dụng như thế nào?

Nở sắt mạ kẽm được sử dụng với mục đích chính đó là liên kết giữa các giá đỡ, bản mã, kết cấu bê tông, kết cấu thép, hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn théo với tường bê tông. Sản phẩm ứng dụng nhiều trong thi công xây dựng khoan cắm , bắt dầm sàn, thi công lan can, liên kết hệ khung kinh, giá đỡ hệ thống đường ống…

Bulong nở được dùng để hỗ trợ cho việc lắp đặt các vật có tải trọng trung bình hoặc lớn như hệ thống cách âm trần, thi công vách ngăn, bộ giảm chấn, đường ray, hệ thống thang máy, kết hợp với ty răng để thi công các loại giá đỡ hoặc lắp đặt các cột đèn, biển báo trên đường phố…

Hướng dẫn cách lắp bu lông nở sắt mạ kẽm 

Thao tác lắp bu lông nở sắt mạ kẽm không quá khó nhưng cũng cần đảm bảo đáp ứng được một số yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Dưới đây là các bước tiến hành:

  • Bước 1: Chúng ta sẽ tiến hành khoan lỗ trên tường bê tông và kết cấu đảm bảo sao cho khoảng cách, chiều sâu, đường kính lỗ ở tường cần phù hợp kích thước nở sắt mạ kẽm. Tiếp đến hãy làm sạch lỗ đó.
  • Bước 2: Lấy búa và đóng nở sắt vào lỗ vừa khoan được trên tường.
  • Bước 3: Gắn kết cấu lên tường bê tông và xiết chặt đai ốc.
  • Bước 4: Thực hiện kiểm tra xem mối ghép đã chắc chắn, chịu lực tốt và đảm bảo tính thẩm mỹ hay chưa.

Báo giá chi phí bu lông nở sắt mạ kẽm cập nhật 2024

Nhìn chung, giá nở sắt mạ kẽm sẽ phụ thuộc chủ yếu vào kích thước sản phẩm. Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá bu lông nở sắt mạ kẽm chi tiết nhất để quý vị tham khảo:

STT Đường kính (mm) Chiều dài (mm) Khoan lỗ Giá (đồng)
1 8 80 D8 3000
2 10 100 D10 4300
3 10 120 D10 5000
4 12 100 D12 5500
5 12 120 D12 6000
6 12 160 D12 8500
7 14 120 D14 11500
8 14 140 D14 12500
9 16 140 D16 13000
10 16 150 D16 14000
11 16 180 D16 20000
12 20 150 D20 19000
13 20 170 D20 23000
14 20 200 D20 26000

Qua bài viết bạn đã hiểu thế nào là nở sắt mạ kẽm, cấu tạo, chức năng, ứng dụng của chúng đối với cuộc sống. Nếu bạn đang muốn đặt mua số lượng lớn bu lông nở sắt mạ kẽm chất lượng, giá thành phải chăng thì có thể liên hệ đến xưởng cơ khí Quang Sáng. Chúng tôi hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu của khách hàng nhanh chóng. Để được tư vấn thêm chi tiết, mời quý khách liên hệ ngay về:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG

Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline: 091.464.90.38

Email: Cokhiquangsang@gmail.com