Nhôm 1050 là gì? Đặc điểm, phân loại và ứng dụng chi tiết

Nhôm 1050 là gì? Đặc điểm, phân loại và ứng dụng chi tiết
Đánh giá post

Nhôm 1050 là dòng nhôm tương đối phổ biến được sử dụng để trang trí nội – ngoại thất, làm bo mạch, khay đựng thực phẩm… Các đặc điểm, tính chất, ứng dụng của nhôm 1050 sẽ được chia sẻ trong bài viết.

Xem thêm: 

Nhôm 1050 là gì?

Nhôm 1050 được biết đến là một trong những hợp kim nhôm tương đối phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Loại nhôm này có độ phản chiếu tốt, độ dẻo cao, chống ăn mòn hiệu quả. Tính thẩm mỹ của nhôm cao đem lại vẻ đẹp cho các sản phẩm dân dụng, công nghiệp và công trình.

Nhôm 1050 là gì? Đặc điểm, phân loại và ứng dụng chi tiết

Tính chất của nhôm 1050

Về tính chất vật lý: Khối lượng riêng của nhôm 1050 là 2.72g/cm3, nhiệt độ nóng chảy là 650 độ C, độ đàn hồi đạt 71 GPa, hệ số dẫn nhiệt là 222W/m.K, sự giãn nở nhiệt là 24 x10^-6 /K, điện trở là 0.0282 x10^-6 Ω .m.

Về tính chất cơ học:

Độ cứng H12 H14 H16 H18 0
Sức chịu nén 0.2%(MPa) 85 105 120 140 35
Độ chịu cắt (MPa) 60 70 80 85 50
Độ đàn hồi (%) 12 10 7 6 42
Độ bền kéo đứt (MPa) 100 105 – 145 130 150 65 -95
Ứng suất phá hủy 85  20 
Độ cứng (HB) 30 34 44 20
Độ giãn khi đứt gãy (Min %) 12

Phân loại nhôm 1050

Nhôm 1050 được phân thành các loại như dạng cuốn, dạng phi, dạng tấm. Mỗi loại sẽ có quy cách khác nhau, cụ thể như sau:

  • Với nhôm 1050 dạng cuốn: Chiều dày cuốn phổ biến là 0.17, 0.23, 0.33 ..0.73 (mm), chiều ngang cuốn dài 1, 1.2m, trọng lượng đạt từ 1 – 2 tấn tùy loại.
  • Với nhôm 1050 dạng phi: Bao gồm phi 10, 20, 30… 500mm; chiều dài mỗi thanh phi từ 1 – 3 m, khối lượng (RxRx3.14xLx 2,72)x 1000 (Kg).
  • Nhôm 1050 dạng tấm: Độ dày tấm phổ thông là 1, 1,2, 1,5 2, 3 ..100 (mm), bề ngang của tấm có các kích cỡ tiêu chuẩn gồm 1250 x 2500, 1250 x 2400, 1500 x 3000mm; Khối lượng: DxRxCx2,72 / 10^6 (Kg).

Nhôm 1050 là gì? Đặc điểm, phân loại và ứng dụng chi tiết

Một số loại nhôm 1050 được ứng dụng rãi hiện nay

Trên thị trường hiện nay có một số loại nhôm 1050 được ứng dụng nhiều bao gồm:

  • Nhôm A1050 – H0: Ưu điểm của loại nhôm này đó là khả năng uốn cong tốt, do đó được sử dụng nhiều để làm các sản phẩm cơ khí, bọc bảo ôn đường ống dẫn khí, chế tạo bo mạch, làm khay đựng thức ăn, làm thùng xe ô tô, thang máy…
  • Nhôm A1050 – H14: Loại nhôm này có cấu trúc bền bỉ, dẫn nhiệt tốt, chống ẩm, chống ăn mòn hiệu quả, độ cứng cao, ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí, làm đường ống cách nhiệt ở những khu chung cư, tòa cao ốc…
  • Nhôm A1050 – H18: Thành phần cấu tạo nên loại nhôm này chiếm 99.5% là nhôm, do vậy vật liệu có độ cứng rất cao, ứng dụng trong lĩnh vực đòi hỏi độ cứng cao và gia công cơ khí chính xác.

Nhôm 1050 là gì? Đặc điểm, phân loại và ứng dụng chi tiết

Những đặc tính cơ bản của nhôm 1050

Một số đặc tính của nhôm 1050 có thể kể đến bao gồm:

  • Khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực tốt
  • Dễ điện phân: dựa vào dòng điện một chiều như một chất xúc tác để tạo ra phản ứng hóa học.
  • Nhôm 1050 dễ dàng hàn bằng quy tình tig và mig. Hàn Tig còn có tên gọi khác là hàn hồ quang bằng điện cực không nóng chảy (tungsten) trong môi trường khí bảo vệ – GTAW, áp dụng trong chi tiết hàn khó, yêu cầu mối hàn cao như là các góc nhỏ khó hàn trong các chi tiết máy, vỏ máy photo, máy lạnh, máy điều hòa, các loại máy trong bệnh viện như máy X-Quang, máy chiếu..Ứng dụng nhiều trong công nghệ hàn ống dẫn ga, dẫn dầu, hàn tàu, hàn ống tàu… 

Hàn MIG (MAG) là phương pháp hàn thuộc nhóm phương pháp GMAW sử dụng nguồn nhiệt từ hồ quang cháy giữa dây điện cực rắn cấp liên tục nhờ một bộ cấp dây cú tốc độ không đổi, được sử dụng khá phổ biến trong sản xuất các loại sản phẩm như bàn ghế, mô tô, khung xe đạp, hoặc được dùng trong đóng tàu, đóng thùng ô tô, các xưởng cơ khí, dây chuyền công nghệ sản xuất…

  • Nhôm 1050 có độ dẻo, dễ uốn cong, độ dày đa dạng tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng.
  • Nhôm dễ anode: Tức nhôm sẽ được xử lý bề mặt thông qua các quá trình điện hóa để tăng cường độ dày của lớp oxit tự nhiên bên ngoài bề mặt nhôm. Quá trình mạ anode giúp tăng độ cứng, độ bền và tính thẩm mỹ cho nhôm, mang đến lớp bảo vệ hoàn hảo giúp chống lại các tác động xấu của thời tiết và các tác động cơ học mài mòn thanh nhôm.
  • Khả năng làm lạnh của nhôm tốt, tỉ lệ biến dạng của nhôm chỉ 4% – chỉ số thấp, ổn định.

Các ứng dụng của nhôm 1050 trong cuộc sống

Một số ứng dụng của nhôm 1050 có thể kể đến bao gồm:

  • Sử dụng để làm bóng đèn phản xạ
  • Làm thiết bị vệ sinh nhà bếp, làm đồ gia dụng, thiết bị văn phòng.
  • Sản xuất thùng xe ô tô, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Dùng bọc ống dẫn khí, làm hệ thống cách nhiệt cho các công trình, nhà máy lớn.
  • Sử dụng nhôm 1050 để chế tạo bo mạch, đồ điện tử …
  • Đóng gói các đồ trang điểm như nắp hộp mỹ phẩm, hộp đựng mỹ phẩm và hộp đựng son môi
  • Làm cáp vỏ bọc, bảng quảng cáo
  • Sử dụng để trang trí nội thất và ngoại thất

Các thông tin chi tiết về nhôm 1050 đã được xưởng cơ khí Quang Sáng chia sẻ chi tiết trong bài viết. Nếu quý vị có bất cứ thắc mắc nào thì đừng quên liên hệ đến Quang Sáng để được tư vấn cụ thể nhé!

Mọi thông tin cần được tư vấn, hỗ trợ, quý khách liên hệ ngay đến địa chỉ:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG

Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline: 091.464.90.38

Email: Cokhiquangsang@gmail.com