Nhôm nhựa alu đa dạng về màu sắc, độ dày, kích thước để khách hàng lựa chọn phục vụ cho mục đích sử dụng của mình. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi để làm biển hiệu quảng cáo, vách ngăn, ốp trần…
Xem thêm:
Cửa nhôm Ynghua có tốt không, giá bao nhiêu?
Nhôm Billet: Đặc điểm, phân loại, ứng dụng, giá thành
Cửa nhôm bị oxi hóa – Nguyên nhân và cách khắc phục hiệu quả
Nhôm nhựa là gì?
Nhôm nhựa có tên gọi khác là Aluminium Composite Panel (ốp hợp kim nhôm nhựa). Vật liệu này cấu tạo bao gồm 2 lớp gồm bề mặt nhôm bên ngoài và lõi nhựa ở bên trong. Phần nhựa được làm từ nhựa tái sinh do vậy có khả năng chống cháy cực tốt. Tấm nhôm nhựa bên cạnh cấu tạo từ 2 thành phần chính là nhôm và nhựa tổng hợp thì còn các thành phần khác như keo dán, sơn phủ, lớp phim bảo vệ 2 mặt.
Thông số kỹ thuật của tấm nhôm nhựa cơ bản đó là:
- Kích thước: khổ tấm 1220 x 2440mm
- Độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm
- Độ dày lớp nhôm: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.21mm…
- Chịu nhiệt ở nhiệt độ 50 – 80 độ C.
So sánh nhôm nhựa và nhôm đặc
Nhôm nhựa | Nhôm đặc |
Được làm từ nhôm và nhựa, độ dày 2 – 4mm, lớp phủ PE hoặc PVDF, không thể tái chế.
Chi phí thấp, phù hợp lắp đặt cho công trình ngắn hạn |
Được làm từ nhôm nguyên chất dày 2 – 6mm, bề mặt sản phẩm sơn tĩnh điện và PVDF, có thể tái chế.
Chi phí cao hơn so với nhôm nhựa, độ bền cao, không biến dạng và cong vênh dưới tác động nhiệt độ, thời tiết, phù hợp sử dụng cho công trình dài hạn 5 năm trở lên. |
Tấm nhôm nhựa được ứng dụng làm gì?
Nhôm nhựa được sử dụng để:
- Làm trần cho nhà ở, tòa nhà văn phòng, cửa hàng…
- Làm biển quảng cáo, biển hiệu
- Ốp phần mặt tiền cho nhà ở, cửa hàng, trung tâm thương mại, bệnh viện, quán ăn…
- Làm ốp cột, lá sách, ốp trần, vách ngăn, bàn ghế, tủ, quầy bar…
- Trang trí cây xăng, thân tàu, vỏ máy, thân xe, cổng chào, cầu thang…
Nhôm nhựa có những loại nào?
Dựa vào nguồn gốc, nhôm nhựa được phân chia thành 2 dòng: hàng nội địa – hàng nhập khẩu, cụ thể:
- Nhôm nhựa Alu Victory, Alu Forever, Alu Alcorest sản xuất ở Việt Nam
- Nhôm nhựa Alu triều chen sản xuất tại Đài Loan
- Nhôm nhựa Alu alpolic sản xuất tại Nhật Bản
- Nhôm nhựa Alu alumech sản xuất tại Hàn Quốc
- Nhôm nhựa Alu alcorest sản xuất tại Trung Quốc
Dựa vào vị trí, không gian lắp đặt thì nhôm nhựa gồm 2 loại:
- Nhôm nhựa ngoài trời
- Nhôm nhựa trong nhà
Những ưu điểm của nhôm nhựa Alu?
Nhôm nhựa mang rất nhiều ưu điểm vượt trội nổi bật như:
- Màu sắc hoa văn đa dạng: Hiện nay tấm nhôm nhựa Alu có tất cả hơn 30 màu sắc khác nhau với hoa văn đa dạng như hoa văn giả gỗ, hoa văn giả đá, hệ thống màu sơn… mang đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng.
- Nhôm nhựa có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy cực tốt.
- Trọng lượng tấm nhôm nhựa nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
- Vật liệu dễ gia công: xẻ rãnh, uốn góc, cắt, uốn cong… phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Khả năng chống oxy hóa, mài mòn của tấm nhôm nhựa rất tốt.
- Có khả năng chịu được sức gió ở độ cao trên 10 tầng.
Báo giá tấm nhôm nhựa đầy đủ và chi tiết
Khách hàng rất quan tâm đến giá thành của tấm nhôm nhựa bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến túi tiền của họ. Nhìn chung thì giá thành nhôm nhựa sẽ chịu ảnh hưởng của một số yếu tố cơ bản như: chủng loại, màu sắc, kích thước, vị trí lắp đặt, cơ sở thi công…
Màu sắc | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Giá bán (đồng/tấm) |
Đen, đỏ, xanh dương, xanh lá, xám, trắng, vàng | 0.05 | 2 – 3 | 150.000 – 190.000 |
Vân gỗ đậm, vân gỗ nhạt | 0.06 | 2 – 3 | 195.000 – 240.000 |
Vàng đồng, xanh dương, đỏ, đen, xám, trắng | 0.1 | 3 | 325.000 |
Giá nhôm nhựa triền chen – Đài Loan
Màu sắc | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Giá (đồng/tấm) |
Màu trơn (bạc, sữa…) | 0.06 | 2 | 257.000 |
PE | 0.06 | 3 | 314.000 |
0.08 | 3 | 385.000 | |
0.1 | 3 | 400.000 | |
0.12 | 3 | 460.000 | |
0.18 | 3 | 575.000 | |
0.2 | 3 | 690.000 | |
Màu xước | 0.12 | 3 | 550.000 |
Màu đặc biệt | 0.06 | 2 | 330.000 |
Giá nhôm nhựa alcorest màu đặc biệt
Màu sắc | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Giá (đồng/tấm) |
Vân gỗ | 0.06 | 2 | 240.000 |
3 | 349.000 | ||
4 | 420.000 | ||
0.1 | 2 | 380.000 | |
3 | 443.000 | ||
Nhôm xước bạc, vàng, hoa | 0.06 | 2 | 344.000 |
3 | 400.000 | ||
4 | 482.000 | ||
0.08 | 2 | 359.000 | |
3 | 415.000 | ||
4 | 497.000 | ||
0.1 | 2 | 369.000 | |
3 | 428.000 | ||
4 | 513.000 | ||
Xước đen | 0.08 | 2 | 374.000 |
3 | 431.000 | ||
4 | 518.000 | ||
0.1 | 2 | 380.000 | |
3 | 441.000 | ||
4 | 528.000 | ||
Vân đá đỏ | 0.08 | 2 | 354.000 |
3 | 409.000 | ||
4 | 490.000 |
Thông tin cơ bản về tấm nhôm nhựa alu đã được bật mí và chia sẻ chi tiết trong bài viết. Quý khách nên tìm đến những địa chỉ uy tín để mua được nhôm nhựa chất lượng, độ bền cao, giá thành hợp lý. Trường hợp bạn muốn thi công ốp nhôm nhựa alu cho mặt tiền nhà, trần nhà… thì hãy liên hệ ngay đến Cơ khí Quang Sáng qua địa chỉ sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 091.464.90.38
Email: Cokhiquangsang@gmail.com