Nhôm Alcorest là gì? Bảng giá chi tiết nhôm Alcorest

Nhôm Alcorest là gì? Bảng giá chi tiết nhôm Alcorest
Đánh giá post

Nhôm Alcorest là dòng nhôm nhựa được sản xuất tại Việt Nam đạt chất lượng cao. Sở hữu bảng màu sắc đa dạng, khả năng chống thấm nước, chống han gỉ, độ cứng cao, tấm nhôm Alcorest được khách hàng ưa chuộng và sử dụng cho nhiều công trình kiến trúc khác nhau.

Xem thêm: 

Nhôm Alcorest là gì?

Nhôm Alcorest tên tiếng anh là aluminium alcorest, đây là tấm ốp hợp kim nhôm composite và lõi làm từ nhựa chống cháy Polyethylene, sử dụng rộng rãi làm tấm biển quảng cáo, trang trí ngoại thất, nội thất, mặt tiền công trình nhà ở, cửa hàng… Vật liệu này được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đa dạng kích thước, mẫu mã, màu sắc… đáp ứng mọi yêu cầu, sở thích của khách hàng.

Một số ứng dụng quan trọng của nhôm Alcorest đó là: Làm pano, poster, backdrop, biển quảng cáo; làm mái vòm, đường ống, trần nhà, cầu thang máy; ốp mặt tiền nhà; làm vách ngăn; trang trí vỏ máy, thân xe, thân tu; làm nội thất cho tàu thuyền, ô tô…

Nhôm Alcorest là gì? Bảng giá chi tiết nhôm Alcorest

Điểm mạnh của tấm nhôm Alcorest

Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, do vậy nhôm Alcorest đáp ứng nhu cầu thi công cho nhiều công trình. Cùng điểm danh các ưu điểm của vật liệu này ngay sau đây:

    • Độ bền cao: Tấm nhôm Alcorest kết cấu lõi bằng nhôm – nhựa độ cứng cao nên chịu được va đập, lực tác động mạnh từ bên ngoài. Sản phẩm có khả năng chống thấm, không dễ bị ảnh hưởng bởi thời tiết khắc nghiệt như ở Việt Nam, lớp keo dính đặc biệt cũng giúp sản phẩm tránh được tình trạng bị bong tróc, hư hại.
    • Trọng lượng nhẹ: Giúp việc vận chuyển cũng như thi công lắp đặt tấm nhôm Alcorest được thuận tiện, dễ dàng, nhất là cho các công trình cao tầng.
    • Dễ gia công: Bạn có thể dễ dàng uốn, cắt xẻ, tạo hình nhôm Alcorest với các loại máy móc, vật dụng đơn giản.
    • Đa dạng màu sắc: Tấm nhôm Alcorest có trên 30 màu sắc khác nhau từ đậm đến nhạt… phù hợp với nhiều công trình kiến trúc phong cách khác nhau.
    • Tấm nhôm Alcorest có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy tương đối tốt. Vật liệu này thân thiện, an toàn.
    • Giá thành rẻ hơn nhiều vật liệu khác

Nhôm Alcorest là gì? Bảng giá chi tiết nhôm Alcorest

Phân loại nhôm Alcorest

Dựa vào vị trí, không gian lắp đặt, nhôm Alcorest được phân thành 2 loại cơ bản bao gồm: ngoài trời và trong nhà. Mỗi loại sẽ có các thông số kỹ thuật, đặc điểm riêng, cụ thể như sau:

Nhôm Alcorest ngoài trời (PVDF)

Dòng sản phẩm này có độ dày nhôm cơ bản là 0.21 – 0.3 – 0.4 – 0.5mm, độ dày tấm đạt trung bình từ 3 – 6mm, độ dày sơn phủ là ≥ 23 µm; kích thước tiêu chuẩn bao gồm các khổ: 1020 x 2040mm, 1220 x 2440mm, 1500 x 3000mm. Phần lớp nhựa sử dụng đó là nhựa PE tái chế, nhựa chống cháy cấp B1 và nhựa nguyên sinh LDPE, HDPE…

Nhôm Alcorest trong nhà (PET)

Độ dày nhôm cơ bản là 0.06 – 0.5 – 0.18 – 0.21, độ dày tấm đạt trung bình từ 3 – 5mm, độ dày sơn phủ là ≥ 14 µm; kích thước tiêu chuẩn bao gồm các khổ: 1020 x 2040mm, 1220 x 2440mm. Phần lớp nhựa sử dụng đó là nhựa PE tái chế, nhựa chống cháy cấp B1 và nhựa nguyên sinh LDPE, HDPE…

Nhôm Alcorest là gì? Bảng giá chi tiết nhôm Alcorest

So sánh giữa nhôm alcorest trong nhà và ngoài trời

Nhôm alcorest trong nhà và ngoài trời có những điểm giống và khác nhau nhất định, cụ thể như sau:

So sánh Nhôm alcorest trong nhà  Nhôm alcorest ngoài trời
Điểm giống nhau 
  • Chất liệu: Hợp kim nhôm – nhựa
  • Kích thước phổ biến: 1220mm x 2440mm 
  • Màu sắc đa dạng
  • Dễ uốn cong, tạo hình, thi công
Điểm khác nhau  Độ dày tấm tối đa: 3mm  Độ dày tấm tối đa: 4mm 
Độ dày nhôm: 0.06mm – 0.1mm Độ dày nhôm: 0.06mm – 0.21mm
Chi phí: rẻ Chi phí: đắt gấp đôi 
Thi công: dễ dàng  Thi công: khó hơn
Ứng dụng: trang trí, quảng cáo nhỏ Ứng dụng: kích thước siêu lớn, mặt dựng mặt tiền cao ốc, tòa nhà
Tính chất: Mỏng, dẻo Tính chất: cứng, phẳng

Các màu sắc nhôm Alcorest

Nhôm Alcorest có bảng màu đa dạng, mang đến nhiều sự lựa chọn khác nhau cho khách hàng.

Nhôm Alcorest là gì? Bảng giá chi tiết nhôm Alcorest

Bảng màu nhôm Alcorest trong nhà

Mã màu Màu sắc Mã màu Màu sắc
EV 2001 Nhũ bạc EV 2016 Đen
EV 2002 Trắng sứ EV 2017 Xám
EV 2003 Trắng sữa EV 2018 Xanh lá cây
EV 2004 Nhũ đồng EV 2019 Hồng
EV 2005 Nhũ vàng EV 2020 Nâu cà phê
EV 2006 Xanh ngọc EV 2021 Vân gỗ nhạt
EV 2007 Xanh tím EV 2022 Xanh táo
EV 2008 Xanh coban EV 2023 Xước hoa
EV 2009 Xanh NB EV 2024 Đá đỏ
EV 2010 Đỏ EV 2025 Vân gỗ đậm
EV 2011 Cam EV 2026 Xước vàng
EV 2012 Vàng EV 2027 Gỗ đỏ
EV 2013 Xước bạc EV 2033 Xước đen
EV 2014 Xanh bưu điện
EV 2015 Xanh viettel

Bảng màu nhôm Alcorest ngoài trời

Mã màu Màu sắc Mã màu Màu sắc
EV 3001 Nhũ bạc EV 3010 Đỏ
EV 3002 Trắng sứ EV 3012 Vàng chanh
EV 3003 Trắng sữa EV 3015 Xanh viettel
EV 3004 Nhũ đồng EV 3016 Đen
EV 3005 Nhũ vàng EV 3017 Xám
EV 3006 Xanh ngọc EV 3035 Nâu ánh kim
EV 3007 Xanh tím EV 3038 Vàng đậm
EV 3008 Xanh coban

Báo giá nhựa nhôm alcorest chi tiết

Giá nhôm Alcorest phụ thuộc vào màu sắc, độ dày, kích thước tấm nhôm, chủng loại nhôm ngoài trời hay trong nhà. Tấm nhôm alu alcorest ngoài trời có độ dày càng cao thì độ cách âm, tiêu âm, chống nắng, chống nhiệt, chống cháy càng cao. Cách thức thi công tùy thuộc vào độ dày tấm alu, nếu tấm alu càng dày thì thi công càng khó.

Giá nhôm Alcorest trong nhà

Mã màu Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn giá (vnđ/ tấm/ mm)
1020×2040 1220×2440 1500×3000
EV 2021 – Gỗ nhạt; EV 2025 – Gỗ nâu; EV 2028 – Gỗ đỏ; EV 2040 – Gỗ vàng đậm 0.06 2   300,000  
3   360,000  
4   430,000  
EV 2013 – Xước bạc; EV 2013 – Xước hoa 0.06 2   360,000  
3   415,000  
4   500,000  
EV 2013 – Xước vàng 0.08 2   375,000  
3   435,000  
4   515,000  
0.1 2   385,000  
3   445,000  
4   535,000  
EV 2013 – Xước đen 0.08 2   390,000  
3   450,000  
4   540,000  
0.1 2   395,000  
3   460,000  
4   550,000  
EV 2013

EV 2026

0.21 3   730,000 1,104,000
4   810,000 1,224,000
EV 2024 – Đá đỏ 0.08 2   365,000  
3   420,000  
4   505,000  
EV 2039/ EV 2027 – Gương trắng; EV 2034 – Gương đen 0.15 3   720,000  
4   810,000  
0.3 3   1,120,000  
4   1,220,000  
EV(2001÷2012, 2014÷2020) 0.06 2   255,000  
3   320,000  
4   400,000  
EV(2001÷2012, 2014÷2020, 2022, 2031, 2038, 20AG) 0.1 2 255,000 363,000  
3   415,000  
4   497,000  
5   610,000  
EV2038 0.12 3   460,000  
4   515,000  
5   605,000  
EV(2001, 2002) 0.15 3   515,000  
4   600,000  
5   700,000  
EV(2001÷2008, 2010÷2012,2014÷2018) 0.18 3   565,000 854,000
4   645,000 975,000
5   730,000 1,104,000
6   830,000 1,255,000
EV(2001, 2002, 2022) 0.21 3   700,000 1,058,000
4   800,000 1,209,000
5   925,000 1,398,000

Giá nhôm Alcorest ngoài trời

Mã màu Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn giá (vnđ/ tấm/ mm)
1020×2040 1220×2440 1500×3000
EV (3001÷3003, 3005÷3008, 3010, 3011, 3012, 3014, 3015, 3016, 3017, 3035, 3038, 30VB1) 0.21 3 560,000 800,000 1,209,000
4 614,000 878,000 1,327,000
5   960,000 1,451,000
6   1,080,000 1,663,000
EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) 0.3 3   1,000,000 1,512,000
4   1,060,000 1,602,000
5   1,160,000 1,754,000
6   1,280,000 1,935,000
EV(3001, 3002, 3003) 0.4 4   1,260,000 1,905,000
5   1,320,000 1,995,000
6   1,460,000 2,207,000
EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) 0.5 4   1,410,000 2,131,000
5   1,500,000 2,268,000
6   1,640,000 2,479,000

Trên đây chúng tôi đã giúp bạn tìm hiểu thế nào là nhôm Alcorest. Hiện Xưởng cơ khí Quang Sáng nhận thi công ốp trần, mặt tiền nhà, cửa hàng, làm vách ngăn, trang trí nội ngoại thất công trình bằng nhôm Alcorest chất lượng với giá thành hợp lý nhất. Hơn 20 năm kinh nghiệm cùng đội ngũ thợ thi công dày dặn chuyên môn sẽ mang đến sự hài lòng cho quý khách. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ về:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG

Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline: 091.464.90.38

Email: Cokhiquangsang@gmail.com