Nhôm Alcorest là dòng nhôm nhựa được sản xuất tại Việt Nam đạt chất lượng cao. Sở hữu bảng màu sắc đa dạng, khả năng chống thấm nước, chống han gỉ, độ cứng cao, tấm nhôm Alcorest được khách hàng ưa chuộng và sử dụng cho nhiều công trình kiến trúc khác nhau.
Xem thêm:
- Nhôm tản nhiệt là gì? Ứng dụng, phân loại và lưu ý khi dùng
- Nhôm 5083 là gì? Ứng dụng quan trọng của nhôm 5083
- Cửa nhôm Zhongkai có tốt không? Giá thành bao nhiêu?
Nhôm Alcorest là gì?
Nhôm Alcorest tên tiếng anh là aluminium alcorest, đây là tấm ốp hợp kim nhôm composite và lõi làm từ nhựa chống cháy Polyethylene, sử dụng rộng rãi làm tấm biển quảng cáo, trang trí ngoại thất, nội thất, mặt tiền công trình nhà ở, cửa hàng… Vật liệu này được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đa dạng kích thước, mẫu mã, màu sắc… đáp ứng mọi yêu cầu, sở thích của khách hàng.
Một số ứng dụng quan trọng của nhôm Alcorest đó là: Làm pano, poster, backdrop, biển quảng cáo; làm mái vòm, đường ống, trần nhà, cầu thang máy; ốp mặt tiền nhà; làm vách ngăn; trang trí vỏ máy, thân xe, thân tu; làm nội thất cho tàu thuyền, ô tô…
Điểm mạnh của tấm nhôm Alcorest
Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, do vậy nhôm Alcorest đáp ứng nhu cầu thi công cho nhiều công trình. Cùng điểm danh các ưu điểm của vật liệu này ngay sau đây:
-
- Độ bền cao: Tấm nhôm Alcorest kết cấu lõi bằng nhôm – nhựa độ cứng cao nên chịu được va đập, lực tác động mạnh từ bên ngoài. Sản phẩm có khả năng chống thấm, không dễ bị ảnh hưởng bởi thời tiết khắc nghiệt như ở Việt Nam, lớp keo dính đặc biệt cũng giúp sản phẩm tránh được tình trạng bị bong tróc, hư hại.
- Trọng lượng nhẹ: Giúp việc vận chuyển cũng như thi công lắp đặt tấm nhôm Alcorest được thuận tiện, dễ dàng, nhất là cho các công trình cao tầng.
- Dễ gia công: Bạn có thể dễ dàng uốn, cắt xẻ, tạo hình nhôm Alcorest với các loại máy móc, vật dụng đơn giản.
- Đa dạng màu sắc: Tấm nhôm Alcorest có trên 30 màu sắc khác nhau từ đậm đến nhạt… phù hợp với nhiều công trình kiến trúc phong cách khác nhau.
- Tấm nhôm Alcorest có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy tương đối tốt. Vật liệu này thân thiện, an toàn.
- Giá thành rẻ hơn nhiều vật liệu khác
Phân loại nhôm Alcorest
Dựa vào vị trí, không gian lắp đặt, nhôm Alcorest được phân thành 2 loại cơ bản bao gồm: ngoài trời và trong nhà. Mỗi loại sẽ có các thông số kỹ thuật, đặc điểm riêng, cụ thể như sau:
Nhôm Alcorest ngoài trời (PVDF)
Dòng sản phẩm này có độ dày nhôm cơ bản là 0.21 – 0.3 – 0.4 – 0.5mm, độ dày tấm đạt trung bình từ 3 – 6mm, độ dày sơn phủ là ≥ 23 µm; kích thước tiêu chuẩn bao gồm các khổ: 1020 x 2040mm, 1220 x 2440mm, 1500 x 3000mm. Phần lớp nhựa sử dụng đó là nhựa PE tái chế, nhựa chống cháy cấp B1 và nhựa nguyên sinh LDPE, HDPE…
Nhôm Alcorest trong nhà (PET)
Độ dày nhôm cơ bản là 0.06 – 0.5 – 0.18 – 0.21, độ dày tấm đạt trung bình từ 3 – 5mm, độ dày sơn phủ là ≥ 14 µm; kích thước tiêu chuẩn bao gồm các khổ: 1020 x 2040mm, 1220 x 2440mm. Phần lớp nhựa sử dụng đó là nhựa PE tái chế, nhựa chống cháy cấp B1 và nhựa nguyên sinh LDPE, HDPE…
So sánh giữa nhôm alcorest trong nhà và ngoài trời
Nhôm alcorest trong nhà và ngoài trời có những điểm giống và khác nhau nhất định, cụ thể như sau:
So sánh | Nhôm alcorest trong nhà | Nhôm alcorest ngoài trời |
Điểm giống nhau |
|
|
Điểm khác nhau | Độ dày tấm tối đa: 3mm | Độ dày tấm tối đa: 4mm |
Độ dày nhôm: 0.06mm – 0.1mm | Độ dày nhôm: 0.06mm – 0.21mm | |
Chi phí: rẻ | Chi phí: đắt gấp đôi | |
Thi công: dễ dàng | Thi công: khó hơn | |
Ứng dụng: trang trí, quảng cáo nhỏ | Ứng dụng: kích thước siêu lớn, mặt dựng mặt tiền cao ốc, tòa nhà | |
Tính chất: Mỏng, dẻo | Tính chất: cứng, phẳng |
Các màu sắc nhôm Alcorest
Nhôm Alcorest có bảng màu đa dạng, mang đến nhiều sự lựa chọn khác nhau cho khách hàng.
Bảng màu nhôm Alcorest trong nhà
Mã màu | Màu sắc | Mã màu | Màu sắc |
EV 2001 | Nhũ bạc | EV 2016 | Đen |
EV 2002 | Trắng sứ | EV 2017 | Xám |
EV 2003 | Trắng sữa | EV 2018 | Xanh lá cây |
EV 2004 | Nhũ đồng | EV 2019 | Hồng |
EV 2005 | Nhũ vàng | EV 2020 | Nâu cà phê |
EV 2006 | Xanh ngọc | EV 2021 | Vân gỗ nhạt |
EV 2007 | Xanh tím | EV 2022 | Xanh táo |
EV 2008 | Xanh coban | EV 2023 | Xước hoa |
EV 2009 | Xanh NB | EV 2024 | Đá đỏ |
EV 2010 | Đỏ | EV 2025 | Vân gỗ đậm |
EV 2011 | Cam | EV 2026 | Xước vàng |
EV 2012 | Vàng | EV 2027 | Gỗ đỏ |
EV 2013 | Xước bạc | EV 2033 | Xước đen |
EV 2014 | Xanh bưu điện | ||
EV 2015 | Xanh viettel |
Bảng màu nhôm Alcorest ngoài trời
Mã màu | Màu sắc | Mã màu | Màu sắc |
EV 3001 | Nhũ bạc | EV 3010 | Đỏ |
EV 3002 | Trắng sứ | EV 3012 | Vàng chanh |
EV 3003 | Trắng sữa | EV 3015 | Xanh viettel |
EV 3004 | Nhũ đồng | EV 3016 | Đen |
EV 3005 | Nhũ vàng | EV 3017 | Xám |
EV 3006 | Xanh ngọc | EV 3035 | Nâu ánh kim |
EV 3007 | Xanh tím | EV 3038 | Vàng đậm |
EV 3008 | Xanh coban |
Báo giá nhựa nhôm alcorest chi tiết
Giá nhôm Alcorest phụ thuộc vào màu sắc, độ dày, kích thước tấm nhôm, chủng loại nhôm ngoài trời hay trong nhà. Tấm nhôm alu alcorest ngoài trời có độ dày càng cao thì độ cách âm, tiêu âm, chống nắng, chống nhiệt, chống cháy càng cao. Cách thức thi công tùy thuộc vào độ dày tấm alu, nếu tấm alu càng dày thì thi công càng khó.
Giá nhôm Alcorest trong nhà
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (vnđ/ tấm/ mm) | ||
1020×2040 | 1220×2440 | 1500×3000 | |||
EV 2021 – Gỗ nhạt; EV 2025 – Gỗ nâu; EV 2028 – Gỗ đỏ; EV 2040 – Gỗ vàng đậm | 0.06 | 2 | 300,000 | ||
3 | 360,000 | ||||
4 | 430,000 | ||||
EV 2013 – Xước bạc; EV 2013 – Xước hoa | 0.06 | 2 | 360,000 | ||
3 | 415,000 | ||||
4 | 500,000 | ||||
EV 2013 – Xước vàng | 0.08 | 2 | 375,000 | ||
3 | 435,000 | ||||
4 | 515,000 | ||||
0.1 | 2 | 385,000 | |||
3 | 445,000 | ||||
4 | 535,000 | ||||
EV 2013 – Xước đen | 0.08 | 2 | 390,000 | ||
3 | 450,000 | ||||
4 | 540,000 | ||||
0.1 | 2 | 395,000 | |||
3 | 460,000 | ||||
4 | 550,000 | ||||
EV 2013
EV 2026 |
0.21 | 3 | 730,000 | 1,104,000 | |
4 | 810,000 | 1,224,000 | |||
EV 2024 – Đá đỏ | 0.08 | 2 | 365,000 | ||
3 | 420,000 | ||||
4 | 505,000 | ||||
EV 2039/ EV 2027 – Gương trắng; EV 2034 – Gương đen | 0.15 | 3 | 720,000 | ||
4 | 810,000 | ||||
0.3 | 3 | 1,120,000 | |||
4 | 1,220,000 | ||||
EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0.06 | 2 | 255,000 | ||
3 | 320,000 | ||||
4 | 400,000 | ||||
EV(2001÷2012, 2014÷2020, 2022, 2031, 2038, 20AG) | 0.1 | 2 | 255,000 | 363,000 | |
3 | 415,000 | ||||
4 | 497,000 | ||||
5 | 610,000 | ||||
EV2038 | 0.12 | 3 | 460,000 | ||
4 | 515,000 | ||||
5 | 605,000 | ||||
EV(2001, 2002) | 0.15 | 3 | 515,000 | ||
4 | 600,000 | ||||
5 | 700,000 | ||||
EV(2001÷2008, 2010÷2012,2014÷2018) | 0.18 | 3 | 565,000 | 854,000 | |
4 | 645,000 | 975,000 | |||
5 | 730,000 | 1,104,000 | |||
6 | 830,000 | 1,255,000 | |||
EV(2001, 2002, 2022) | 0.21 | 3 | 700,000 | 1,058,000 | |
4 | 800,000 | 1,209,000 | |||
5 | 925,000 | 1,398,000 |
Giá nhôm Alcorest ngoài trời
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (vnđ/ tấm/ mm) | ||
1020×2040 | 1220×2440 | 1500×3000 | |||
EV (3001÷3003, 3005÷3008, 3010, 3011, 3012, 3014, 3015, 3016, 3017, 3035, 3038, 30VB1) | 0.21 | 3 | 560,000 | 800,000 | 1,209,000 |
4 | 614,000 | 878,000 | 1,327,000 | ||
5 | 960,000 | 1,451,000 | |||
6 | 1,080,000 | 1,663,000 | |||
EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) | 0.3 | 3 | 1,000,000 | 1,512,000 | |
4 | 1,060,000 | 1,602,000 | |||
5 | 1,160,000 | 1,754,000 | |||
6 | 1,280,000 | 1,935,000 | |||
EV(3001, 3002, 3003) | 0.4 | 4 | 1,260,000 | 1,905,000 | |
5 | 1,320,000 | 1,995,000 | |||
6 | 1,460,000 | 2,207,000 | |||
EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) | 0.5 | 4 | 1,410,000 | 2,131,000 | |
5 | 1,500,000 | 2,268,000 | |||
6 | 1,640,000 | 2,479,000 |
Trên đây chúng tôi đã giúp bạn tìm hiểu thế nào là nhôm Alcorest. Hiện Xưởng cơ khí Quang Sáng nhận thi công ốp trần, mặt tiền nhà, cửa hàng, làm vách ngăn, trang trí nội ngoại thất công trình bằng nhôm Alcorest chất lượng với giá thành hợp lý nhất. Hơn 20 năm kinh nghiệm cùng đội ngũ thợ thi công dày dặn chuyên môn sẽ mang đến sự hài lòng cho quý khách. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ về:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 091.464.90.38
Email: Cokhiquangsang@gmail.com