Inox tấm đa dạng về độ dày, chiều dài, màu sắc khác nhau, phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của nhiều khách hàng. Bảng giá các loại inox tấm 201, 304, 316, 430 sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết.
Xem thêm:
Inox là gì? Các loại inox cơ bản nhất hiện nay
Inox xước tốt không? 7 loại inox xước phổ biến hiện nay
Inox 430 có bị gỉ không, nồi inox 430 có an toàn không?
Inox tấm là gì?
Inox tấm là sản phẩm được cán phẳng thành các tấm với độ dày, chiều dài khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng.
Đặc điểm của inox tấm như sau:
- Chịu nhiệt tốt
- Chống ăn mòn, chống han gỉ hiệu quả
- Khả năng định hình, gia công tốt
- Dễ vệ sinh, làm sạch
- Có khả năng tái chế
Phân loại inox tấm
Có nhiều tiêu chí khác nhau để phân loại inox tấm:
Dựa vào ứng dụng
- Inox tấm công nghiệp: là loại inox được sử dụng trong các ngành công nghiệp. Chúng thường có độ dày từ 0.3 – 100mm. Vì chúng chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp nên chúng thường có bề mặt 2B hoặc No.1.
- Tấm inox trang trí: là loại hộp inox thường được sử dụng để trang trí nhà cửa, sản phẩm, công trình xây dựng. Chúng thường có độ dày rất mỏng, từ 0,3 – 1mm. Bề mặt sản phẩm inox vuông này chủ yếu là BA và HL.
Dựa vào độ dày
Nếu dựa trên độ dày của các tấm inox thì chúng ta sẽ phân thành các loại thông dụng như sau:
- Inox tấm 1mm
- Inox tấm 2mm
- Inox tấm 3mm
- Inox tấm 4mm
- Inox tấm 5mm
- Inox tấm dày 8mm
- Inox tấm dày 10mm
- Inox tấm dày 12mm
- Inox tấm 15mm
Dựa vào màu sắc
Màu sắc của inox tấm vô cùng đa dạng, phong phú, mang đến nhiều sự lựa chọn khác nhau cho khách hàng. Một số màu thông dụng và được ưa chuộng nhất bao gồm:
- Tấm inox mạ vàng: mang vẻ đẹp sang trọng, hoàng gia đẳng cấp. Tấm inox từ màu sắc nguyên bản được lựa chọn kỹ lưỡng để đạt độ bóng 8K, tiếp đến được phủ thêm lớp titan, crom, hóa chất tạo nên màu vàng bóng rồi hấp chân không giúp sản phẩm đạt độ bền tối ưu.
- Tấm inox màu đồng: Màu đồng của các tấm inox mang vẻ đẹp thanh lịch, ấm áp, thể hiện nét đẹp cổ điển, sang trọng.
- Tấm inox xước trắng: Bề mặt của tấm inox được mài các đường vân sọc nhỏ, mịn, đồng nhất, mang tính thẩm mỹ cao. Màu sắc inox được giữ nguyên bản.
Dựa vào loại Inox
Chúng ta sẽ phân thành các dòng sau:
Inox tấm 304
Các tấm inox 304 được sử dụng phổ biến nhất do mang nhiều điểm mạnh vượt trội như giá thành hợp lý, chống ăn mòn tốt, không chứa chất độc hại, gia công dễ dàng, định hình cao… Tấm inox này có độ dày từ 0.4 – 20ly; khổ phổ biến là 1, 1.5, 2m, chiều dài dao động trong khoảng 1 – 30m.
Inox tấm 316
Đây là dòng inox tấm được đánh giá cao cấp nhất khi mà thành phần niken chiếm 8% và Crom chiếm 18%. Đây đều là các kim loại giúp làm tăng khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa, giúp tấm inox 316 độ bền cao, màu sáng bóng, chống han gỉ tuyệt vời ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Khả năng chịu nhiệt của sản phẩm lên tới 1200 độ C.
Độ dày tấm inox 316 dao động từ 0.4 đến 70ly, các khổ phổ biến là 1, 1.2, 1.219, 1.5m…
Inox tấm 201
Thành phần của inox tấm 201 chứa hàm lượng nitơ, mangan cao hơn nhưng lượng niken thấp hơn so với inox tấm 304. Khả năng chống ăn mòn của inox này ở mức tương đối. Nếu để trong môi trường tiếp xúc độ ẩm cao, hóa chất… thì sẽ dễ bị han gỉ.
Inox tấm 430
Inox tấm 430 thuộc loại thép không gỉ Ferritic, chứa thành phần chính bao gồm Crom và Fe, hàm lượng Carbon thấp, không có hoặc rất ít Niken (chỉ từ 0-0.75%). Do đó, độ bền cũng như những đặc tính tốt của thép không gỉ như chống ăn mòn, định hình thì inox 430 vẫn có nhưng thấp hơn nhiều so với các mác thép như 201, 304, 316.
Loại khác
- Inox tấm cuộn: Là các tấm inox được cán mỏng sau đó cuộn tròn lại với nhau để giúp việc vận chuyển nhanh chóng, đơn giản, bớt cồng kềnh hơn. Sau khi mua về, bạn có thể dỡ tấm cuộn và cắt inox tấm thành các tấm với kích thước khác nhau theo ý muốn của mình.
- Inox tấm chống trượt (inox tấm nhám, dập gân): Bề mặt của tấm inox được dập gân, tạo nhám để chống trơn trượt, gia tăng vẻ đẹp thẩm mỹ…
- Inox tấm đục lỗ: Trên bề mặt tấm inox được đục nhiều lỗ với tỷ lệ bước lỗ là 1:2.
Báo giá inox tấm chi tiết và đầy đủ nhất
Tùy vào chất liệu inox tấm khác nhau sẽ có giá thành khác nhau. Khách hàng sẽ dựa vào nhu cầu, mục đích sử dụng cũng như điều kiện tài chính để lựa chọn cho mình vật liệu phù hợp nhất.
Giá inox tấm 201
Bề mặt tấm | Màu | Kích thước(mm) | Độ dày mm | Trọng lượng(kg) | Giá thành (VNĐ) |
Bề mặt gương | Vàng | 1219x 2438 | 0,5 | 11,78 | 1.500.000 |
Bề mặt gương | Trắng | 1219x 2438 | 0,5 | 11,78 | 1.450.000 |
Bề mặt xước | Vàng | 1219x 2438 | 0,5 | 11,78 | 1.550.000 |
Bề mặt xước | Trắng | 1219x 2438 | 0,5 | 11,78 | 1.500.000 |
Bề mặt gương | Vàng | 1219x 2438 | 1 | 23,66 | 1.850.000 |
Bề mặt gương | Trắng | 1219x 2438 | 1 | 23,66 | 1.800.000 |
Bề mặt xước | Vàng | 1219x 2438 | 1 | 23,66 | 1.900.000 |
Bề mặt xước | Trắng | 1219x 2438 | 1 | 23,66 | 1.850.000 |
Báo giá inox tấm 304
Bề mặt tấm | Màu | Kích thước(mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng(kg) | Giá thành(VNĐ) |
Bề mặt gương | Vàng | 1219×2438 | 0,5 | 11,78 | 1.800.000 |
Bề mặt gương | Vàng | 1219×2438 | 0,8 | 18,85 | 2.300.000 |
Bề mặt gương | Vàng | 1219×2438 | 1 | 23,66 | 2.600.000 |
Bề mặt gương | Trắng | 1219×2438 | 0,5 | 11,78 | 1.100.000 |
Bề mặt gương | Trắng | 1219×2438 | 0,8 | 18,85 | 1.900.000 |
Bề mặt gương | Trắng | 1219×2438 | 1 | 23,66 | 2.400.000 |
Bề mặt xước | Vàng | 1219×2438 | 0,5 | 11,78 | 1.900.000 |
Bề mặt xước | Vàng | 1219×2438 | 0,8 | 18,85 | 2.400.000 |
Bề mặt xước | Vàng | 1219×2438 | 1 | 23,66 | 2.500.000 |
Bề mặt xước | Trắng | 1219×2438 | 0,5 | 11,78 | 750.000 |
Bề mặt xước | Trắng | 1219×2438 | 0,8 | 18,85 | 1.250.000 |
Bề mặt xước | Trắng | 1219×2438 | 1 | 23,66 | 1.600.000 |
Bề mặt xước và trơn | Cuộn chân chữ màu trắng | 1219×2438 | 0,5 | khổ 1cm, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m | 110.000/kg |
Bảng giá inox tấm 430
Kích thước | Giá bán |
0.3x1000x3000mm | 37.100đ/kg |
0.3x1000x6000mm | 37.100đ/kg |
0.3x1220x2400mm | 38.200đ/kg |
0.3x1220x3000mm | 38.200đ/kg |
0.3x1220x6000mm | 38.200đ/kg |
0.3x1524x2400mm | 40.000đ/kg |
0.3x1524x3000mm | 40.000đ/kg |
0.3x1524x6000mm | 40.000đ/kg |
0.5x1000x2500mm | 39.400đ/kg |
0.5x1000x3000mm | 39.400đ/kg |
0.5x1000x6000mm | 39.400đ/kg |
0.5x1220x2500mm | 39.500đ/kg |
0.5x1220x3000mm | 39.500đ/kg |
0.5x1220x6000mm | 39.500đ/kg |
0.5x1524x2500mm | 40.500đ/kg |
0.5x1524x3000mm | 40.500đ/kg |
0.5x1524x6000mm | 40.500đ/kg |
0.6x1000x2400mm | 36.750đ/kg |
0.6x1000x3000mm | 36.750đ/kg |
0.6x1000x6000mm | 36.750đ/kg |
Giá inox tấm 316
Độ dày tấm | Bề mặt tấm | Giá bán(VND/kg) |
0.4 ly – 1.0 mm /ly | Mặt BA | 80.000 |
0.4 ly – 6 mm/ ly | Mặt 2B | 80.000 |
0.5 ly – 2mm / ly | Mặt HL | 82.000 |
3 ly – 70 mm /ly | Mặt No.1 | 82.000 |
Những thông tin cơ bản nhất về inox tấm đã được chúng tôi chia sẻ trong bài viết. Xưởng cơ khí Quang Sáng tự hào là đơn vị uy tín số 1 Hà Nội cung cấp dịch vụ làm kệ inox, cổng inox, hàng rào – lan can inox chất lượng, mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Mọi thông tin cần được tư vấn hỗ trợ vui lòng liên hệ đến:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 091.464.90.38
Email: Cokhiquangsang@gmail.com