Mái nhựa ngoài trời gồm rất nhiều chủng loại khác nhau để khách hàng lựa chọn như mái nhựa poly, mica, composite, PVC. Mỗi dòng sản phẩm lại có những ưu nhược điểm khác nhau, cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau.
Xem thêm:
Mái nhựa PVC bao nhiêu tiền 1 mét, có những ưu điểm gì?
Mái nhựa mica gồm những loại nào, giá thành ra sao?
Báo giá 25+ mẫu mái nhựa thông minh đẹp cho mọi công trình
Mái ngói nhựa PVC
Mái nhựa ngoài trời PVC được làm từ nhựa PVC – loại nhựa dẻo được cấu tạo từ phản ứng vinylclorua (CH2=CHCl) với ưu điểm là mịn, không độc, độ cứng tốt. Thiết kế của mái nhìn giống như mái ngói truyền thống mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ cao cho công trình lắp đặt. Trung bình tấm lợp nhựa PVC có khổ rộng là 1070mm và độ dày từ 2 – 3mm. Các màu sắc chủ đạo của tấm nhựa này đó là: đen, xanh, trắng, đỏ, cam.
Thông thường mái nhựa ngoài trời PVC có cấu tạo gồm 4 lớp: lớp ASA phủ ngoài cùng, lớp nhựa PVC chịu nhiệt và cách sáng, chịu lực…
Ứng dụng của mái nhựa PVC đó là sử dụng lợp mái nhà ở, nhà hàng, khách sạn, công ty, phân xưởng, chung cư, nhà kho, sân thượng…
Dưới đây là giá thành mái nhựa ngoài trời PVC:
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
2mm | 4.2kg/m | 145.000 VNĐ/m |
2.5mm | 5.2kg/m | 170.000 VNĐ/m |
3mm | 6.2kg/m | 195.000 VNĐ/m |
Mái nhựa ngoài trời Polycarbonate
Mái nhựa này làm từ chất liệu nhựa polycarbonate, đây là loại nhựa tổng hợp giữa polymer và các nhóm carbonat. Có 3 loại mái nhựa poly khác nhau gồm: mái nhựa poly lấy sáng đặc ruột, mái nhựa poly rỗng ruột và mái nhựa poly dạng sóng.
Mái nhựa ngoài trời Poly được ứng dụng lắp đặt làm mái che cho sân thượng, ban công, hiên nhà nhà ở, khách sạn, chung cư… Mái che cho vườn rau, vườn hoa, mái lợp sân vận động, bể bơi…
Về ưu điểm, mái nhựa thông minh lấy sáng poly có khả năng chịu lực tốt gấp 250 lần so với thủy tinh thông thường, 20 lần so với nhựa mica và 6 lần kính cường lực, có thể chịu được va đập, khó rạn nứt, vỡ gãy. Khả năng truyền sáng trên 90% và chống được tia UV độc hại. Khả năng chịu nhiệt cao, có thể chống chịu tốt trong nhiệt độ từ – 20 đến 120 độ C.
Dưới đây là bảng giá mái nhựa poly để quý vị tham khảo:
Giá mái nhựa poly dạng đặc ruột | |
Độ dày | Giá (đồng/m2) |
1.1mm | 130.000 |
1.3 mm | 145.000 |
1.7mm | 185.000 |
2 mm | 228.000 |
2.3mm | 260.000 |
2.5mm | 280.000 |
2.8mm | 320.000 |
3mm | 330.000 |
3.8mm | 410.000 |
4mm | 430.000 |
4.4mm | 470.000 |
4.8mm | 525.000 |
5mm | 540.000 |
5.8mm | 640.000 |
6mm | 670.000 |
Giá mái nhựa poly dạng rỗng ruột | ||
Độ dày | Quy cách | Giá (đồng/tấm) |
4 ly rỗng | 2.1m x 6m x 4 ly | 720.000 |
4.5 ly rỗng | 2.1m x 6m x 4.5 ly | 760.000 |
5 ly rỗng | 2.1m x 6m x 5 ly | 850.000 |
8 ly rỗng | 2.1m x 6m x 8 ly | 1.220.000 |
10 ly rỗng | 2.1m x 6m x 10 ly | 1.650.000 |
5mm | 2.1m x 6m x 10 ly | 1.250.000 |
6mm | 2.1m x 6m x 10 ly | 1.360.000 |
Giá mái nhựa poly dạng sóng | ||
Chi tiết | Quy cách | Giá (đồng/md) |
Tấm 9 sóng (5.2 kg phủ bì) | Khổ rộng 1.08mx chiều dài cắt theo yêu cầu | 70.000 |
Tấm 11 sóng (5kg phủ bì) | 65.000 | |
Tấm 11 sóng (5.4kg phủ bì) | 73.000 | |
Tấm 11 sóng (6kg phủ bì) | 80.000 | |
Tấm 11 sóng 1mm | 150.000 | |
Tấm 11 sóng 1.2mm | 180.000 |
Mái nhựa Mica
Mái nhựa ngoài trời Mica cũng được khá nhiều khách hàng lựa chọn để lắp đặt cho công trình của mình. Mica là nhựa dẻo, có tên gọi khác là acrylic hoặc Plexiglas. Trên thị trường hiện nay tấm lợp mica chủ yếu nhập từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, trong đó tấm lợp mica xuất xứ từ Đài Loan được ưa chuộng nhất vì giá thành tốt, chất lượng đảm bảo.
Ưu điểm của mái nhựa ngoài trời mica đó là nhẹ hơn ½ so với thủy tinh, khả năng xuyên sáng đạt 85 % trở lên, có nhiều màu sắc để khách lựa chọn: vàng, đỏ, cam, trắng đục, trong suốt, xanh ngọc, xanh dương… Khả năng chịu nhiệt và chống cháy tốt. Dễ gia công, uốn ép, tạo hình và không dẫn nhiệt, dẫn điện thấm nước, chịu được trong môi trường kiềm tốt.
Dưới đây là bảng giá mái lợp mica để quý vị tham khảo:
Độ dày | Màu trắng sữa (Đơn vị VNĐ) |
Màu trắng đục (Đơn vị VNĐ) |
1mm | 531,000 | 571,000 |
2mm | 736,000 | 776,000 |
2.5mm | 831,000 | 871,000 |
2.8mm | 933,000 | 973,000 |
3mm | 1,102,000 | 1,142,000 |
4mm | 1,198,000 | 1,238,000 |
5mm | 1,251,000 | 1,291,000 |
6mm | 1,333,000 | 1,373,000 |
7mm | 1,435,000 | 1,475,000 |
8mm | 1,512,000 | 1,552,000 |
9mm | 1,650,000 | 1,690,000 |
10mm | 1,799,000 | 1,839,000 |
Mái nhựa ngoài trời Composite
Dòng mái nhựa này được làm từ nhựa polyester cùng các chất phụ gia như sợi thủy tinh composite, sợi carbon, sợi gốm, sợi Nomex, sợi tổng hợp ổn định nhiệt có tác dụng chống tia cực tím hiệu quả. Mái nhựa ngoài trời này cũng có khả năng lấy sáng rất tốt, lên tới 90%. Ưu điểm vượt trội của sản phẩm này đó là bền bỉ, trơ với bazơ, axit, khả năng chịu lực tốt.
Mái nhựa composite ứng dụng làm mái che cho các nhà mái gạch để giúp phơi gạch được khô, lợp mái trong các nhà máy hóa chất, mái che nhà xe, mái che sân vận động, khán đài; lợp mái phân xưởng, nhà kho, nhà trồng rau…
Dưới đây là giá mái nhựa composite để quý vị có thể tham khảo:
ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ (Đ/Md) |
1 lớp – 0,4 mm | 40.000 |
2 lớp – 0,8 mm | 80.000 |
3 lớp – 1,2 mm | 110.000 |
4 lớp – 1,5 mm | 150.000 |
5 lớp – 2,0 mm | 180.000 |
6 lớp – 2,5 mm | 220.000 |
7 lớp – 3,0 mm | 280.000 |
Trên đây bài viết đã gợi ý 4 dòng mái nhựa ngoài trời được ưa chuộng nhất. Tùy vào đặc điểm công trình, nhu cầu sử dụng, ngân sách tài chính… mà khách hàng hãy lựa chọn lợp mái nhựa phù hợp. Chú ý hãy tìm các đơn vị uy tín để thi công lợp mái chuyên nghiệp, vững chắc, đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ cao nhé!
Để được tư vấn và báo giá chi tiết cụ thể, quý khách liên hệ ngay đến:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 091.464.90.38
Email: Cokhiquangsang@gmail.com