Mái tôn không chỉ có tác dụng che mưa, chắn nắng mà còn làm tăng giá trị thẩm mỹ cho công trình xây dựng. Vì thế, làm mái tôn ngày càng được nhiều chủ đầu tư yêu thích. Tuy nhiên, để đảm bảo mái tôn chất lượng, bạn cần phải lựa chọn các phụ kiện hỗ trợ quan trọng, đặc biệt là không thể thiếu diềm mái tôn.
1. Diềm mái tôn là gì?
Diềm mái tôn còn được biết tới với nhiều tên gọi khác như tôn diềm, tôn chấn diềm. Trên thực tế, diềm mái tôn là một dạng mặt phẳng được thiết kế để ốp vào các góc, nóc nhà hoặc mái nhà. Diềm tôn thường được trang bị bên dưới của mái tôn để bảo vệ an toàn cho công trình.
Vai trò chính của mái tôn là hạn chế tình trạng chống thấm dột, tránh hắt nước trực tiếp từ bên ngoài. Phần phụ kiện diềm mái cũng tạo nên kết cấu mái bền chắc, làm tăng tuổi thọ cho mái tôn lâu bền với thời gian.
2. Diềm mái tôn sử dụng cho công trình nào?
Diềm mái tôn có tính ứng dụng cao nên có khả năng sử dụng cho nhiều kết cấu công trình khác nhau như:
- Công trình nhà phố, nhà ở dân dụng: Diềm mái tôn sẽ che chắn phần trước của ngôi nhà, chống tạt nước để bảo vệ ngôi nhà một cách tốt nhất. Ngoài ra, diềm tôn cũng làm không gian ngoại thất nhà ở trở nên đẹp hơn.
- Các cơ sở kinh doanh: Lợp mái tôn được xem là giải pháp tối ưu cho các nhà hàng, quán ăn. Diềm mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc che chắn nước mưa, chống dột trên mái cho quán giúp chủ đầu tư kinh doanh đều và giảm thiểu chi phí sửa chữa.
- Công trình nhà thép tiền chế: Nhà thép tiền chế được dùng nhiều trong các lĩnh vực công nghiệp. Nhà xưởng hay kho hàng được làm bằng khung thép tiền chế có diềm mái tôn sẽ làm tăng hiệu quả sản xuất, chống thấm dột đảm bảo không gian nhà xưởng an toàn và quy trình sản xuất ổn định.
- Công trình công cộng: Các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, ủy ban, trạm y tế, nhà thi đấu… nên sử dụng mái tôn có diềm trấn để tăng tuổi thọ mái đồng thời tăng độ bền do mái diềm có khả năng chịu được tác động khắc nghiệt của thời tiết.
- Công trình giải trí: Một số công trình phục vụ giải trí như khu trò chơi, khu du lịch có diện tích vừa và nhỏ dùng mái diềm sẽ giúp tiết kiệm chi phí. Mái tôn có thể xẻ thành nhiều khối nhỏ để thi công đơn giản và nhanh gọn.
3. Phân loại diềm mái tôn
Diềm tôn hiện nay có rất nhiều loại đa dạng. Phân loại diềm tôn chủ yếu dựa vào kiểu dáng và kích thước khác nhau. Một số loại diềm tôn phổ biến đang được dùng nhiều nhất phải kể đến là diềm úp nóc, diềm chân tường, diềm ống xối, diềm mái tôn…
Trong đó, tôn diềm mái kết hợp với ống xối sẽ mang lại hiệu quả thoát nước cao, ngăn chặn tình trạng thấm dột trên mái nhà và nâng cao thời gian sử dụng cho mái tôn.
4. Có nên sử dụng diềm mái tôn không?
Nhiều khách hàng băn khoăn có nên dùng diềm tôn cho mái lợp hay không thì câu trả lời chắc chắn là có. Bởi vì diềm mái tôn mang lại rất nhiều lợi ích cho công trình.
Tôn chấn diềm thường được làm bằng tôn lạnh hoặc tôn màu, có trọng lượng nhẹ. Với vật liệu cấu tạo này, tôn diềm có độ kháng ăn mòn cao, chống nóng và chống ồn tối ưu. Các loại tôn màu có màu sắc đẹp với lớp mạ chống bong tróc, chống ố vàng và trầy xước, giữ bề mặt tấm tôn sáng lâu.
Khổ của diềm tôn là khổ phẳng 1200m và có chiều dài chấn dập là 6m. Khi thi công, tôn sẽ được xẻ ra thành các tấm tôn nhiều kích cỡ để thi công dễ dàng và tiết kiệm chi phí.
Độ dày trung bình của diềm tôn khoảng 0.3mm đến 0.5mm. Với độ dày này, diềm tôn có thể sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau mà vẫn đảm bảo hiệu quả và độ chính xác gần như tuyệt đối.
Khi lắp đặt mái lợp tôn, tôn diềm mái có thể thi công đồng thời với mái và máng xả nước. Ngoài ra, diềm tôn là phụ kiện đi kèm với mái nên có thể sửa chữa và thay thế nhanh chóng khi xuống cấp.
Tôn diềm mái hiện nay được sản xuất với nhiều kiểu dáng, mẫu mã đẹp. Tấm tôn được in hoa văn và có màu sắc bắt mắt, tăng thêm tính thẩm mỹ và vẻ ngoài ấn tượng cho công trình.
Với những ưu điểm này, tôn diềm sẽ là lựa chọn thích hợp khi làm mái lợp. Quý khách nên ưu tiên chọn các loại diềm tôn cao cấp của các thương hiệu uy tín để mái lợp có độ an toàn cao nhất.
5. Diềm mái tôn giá bao nhiêu?
Giá thi công diềm mái tôn chủ yếu phụ thuộc vào hiện trạng và diện tích của công trình theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảng báo giá tôn diềm
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
- Bảng báo giá gia công tôn và phụ kiện
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Klip Lok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Kliplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlock | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chấn máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
- Bảng báo giá thi công mái tôn
Ngoài ra, quý khách có thể tham khảo thêm báo giá thi công làm mái tôn dưới đây tại Quang Sáng:
TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY TÔN (mm) | ĐƠN VỊ | Tôn Việt Hàn | Tôn Đông Á | Tôn Hòa Phát | Tôn Hoa Sen | Tôn Việt Nhật | Tôn Olympic | Tôn Austnam |
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1m. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | m2 | 390 | 405 | 415 | 420 | 420 | 490 | 495 |
0.35 | 410 | 425 | 435 | 440 | 440 | 510 | 515 | ||
0.4 | 430 | 445 | 455 | 460 | 460 | 530 | 535 | ||
0.45 | 450 | 465 | 475 | 480 | 480 | 550 | 555 | ||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1m. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | m2 | 450 | 465 | 475 | 480 | 480 | 550 | 555 |
0.35 | 470 | 485 | 495 | 500 | 500 | 570 | 575 | ||
0.4 | 490 | 505 | 515 | 520 | 520 | 590 | 595 | ||
0.45 | 510 | 525 | 535 | 540 | 540 | 610 | 615 |
Xem thêm: Thi công mái tôn – Làm mái tôn giá tốt
6. Địa chỉ thi công diềm mái tôn uy tín Hà Nội
Là một đơn vị lâu năm có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công diềm mái tôn trên địa bàn Hà Nội, công ty Quang Sáng được nhiều chủ đầu tư tin tưởng lựa chọn. Làm diềm mái tôn tại Quang Sáng, quý khách có thể an tâm về chất lượng của dịch vụ và của cả công trình bởi:
- Quy trình thi công mái tôn an toàn, đúng trình tự. Chúng tôi sẽ tư vấn phương pháp làm diềm chấn tôn phù hợp, mang lại công trình bền đẹp với thời gian thi công ngắn nhất.
- Chi phí gia công diềm mái và mái tôn hợp lý. Chúng tôi có giá thành sản phẩm tốt hơn 15% so với thị trường cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình và thợ thi công chuyên nghiệp. Thợ thi công tại Quang Sáng là những người có tay nghề cao, tỉ mỉ, cam kết mang lại chất lượng công trình tốt nhất.
- Chế độ bảo hành dài hạn và tin cậy. Các công trình đã hoàn thiện đều được bảo hành đến 24 tháng. Sản phẩm tôn và diềm mái cũng có chế độ hậu mãi theo cam kết của nhà sản xuất.
Liên hệ với chúng tôi qua các hình thức sau để tìm hiểu thêm về các dịch vụ thi công làm mái lợp và nhận hỗ trợ miễn phí ngay hôm nay.
- CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
- Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Hotline: 091.464.90.38
- Email: Cokhiquangsang@gmail.com
Mời bạn tham khảo:
- Tôn chống ồn là gì? Tôn chống ồn bao nhiêu tiền 1m2?
- Tôn lạnh 3 lớp là gì? Giá bao nhiêu tiền 1m2?
- Tôn Pu cách nhiệt là gì? Độ bền thế nào?
- Tôn lạnh 1 lớp là gì? Giá bao nhiêu tiền 1m2?