Nhôm 6063 được phân thành 2 loại chính là 6063 T5 và 6063 T6. Giá thành của nhôm sẽ phụ thuộc vào độ dày, khổ tấm, khách hàng chọn mua nguyên tấm hoặc cắt lẻ theo yêu cầu.
Xem thêm:
Nhôm 6061 là gì? Giá nhôm 6061 bao nhiêu tiền 1kg?
Nhôm 5052 là gì? Nhôm 5052 và 6061 có gì khác nhau?
Nhôm 6063 là gì?
Nhôm 6063 hay còn gọi là mác nhôm 6063, hợp kim nhôm 6063 là sự kết hợp của kim loại chính là nhôm và các nguyên tố khác như magie, đồng, silic, thiếc, sắt, crom, kẽm, mangan… Trên thị trường có rất nhiều mác nhôm hợp kim với các tính chất phù hợp theo nhiều công dụng khác nhau, nhưng Hợp kim 6063 là một trong những dòng hợp kim được sử dụng phổ biến nhất, đặc biệt đối với công nghệ đùn ép. Thành phần của nhôm 6063 theo tỷ lệ % như sau:
Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | Khác | AI |
0,2-0,6 | 0,35 | 0,1 | 0,1 | 0,49-0,9 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | Còn lại |
Các đặc tính cơ bản của nhôm 6063 đó là:
- Bề mặt nhôm mịn hơn nhiều loại hợp kim nhôm khác
- Loại nhôm này có thể áp dụng phổ biến để tạo hình nóng lạnh và gia công nguội.
- Khả năng gia công và định hình tốt, hiệu quả cho quá trình anot hóa
- Độ bền và độ cứng tương đối cao, chịu được nhiều va đập mạnh mà không biến dạng, chống ăn mòn tốt. Do đó vật liệu này được ứng dụng đùn ép các hình dạng phức tạp cùng bề mặt sau đùn rất mịn, thích hợp anodizing và sơn tĩnh điện.
- Trọng lượng nhẹ
- Giá thành khá rẻ
Phân loại nhôm 6063
Loại nhôm này được chia thành 2 loại, gồm:
Nhôm 6063 T5
Loại nhôm này được sản xuất nhờ công nghệ ép đùn, làm mát trong không khí giúp đẩy nhanh quá trình giảm nhiệt, để sản phẩm có thể đáp ứng độ cứng cần thiết Wechsler từ 8-12. Cách làm này sẽ tốn thời gian khoảng từ 2 – 3 ngày gọi là lão hóa tự nhiên.
Nhôm 6063 T6
Nhôm sau khi đùn từ máy đùn sẽ được làm mát tức thời bằng nước giúp cho tấm nhôm đáp ứng yêu cầu về độ cứng Wechsler 13,5. Đây gọi là lão hóa nhân tạo.
So sánh nhôm 6063 T5 và 6063 T6
Ta có thể so sánh 2 dòng nhôm này chi tiết qua bảng sau:
Phân loại | Cơ tính | |||||||
Độ dày tại điểm đo (mm) | Độ bền kéo (N/mm2) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ dãn dài tương đối (%) | Độ cứng | ||||
A 50mm) | A | Độ dày tại điểm đo (mm) | HV5 | Hw | ||||
Nhôm 6063 T5 | ≤ 12 | ≥ 150 | ≥ 110 | ≥ 8 | ≥ 7 | ≥ 0.8 | ≥ 58 | ≥ 8 |
>12 và ≤ 25 | ≥ 145 | ≥ 105 | ≥ 8 | ≥ 7 | ||||
Nhôm 6063 T6 | ≤ 3 | ≥ 205 | ≥ 170 | ≥ 8 | – | – | – | ≥ 10 |
> 3 và ≤ 25 | ≥ 205 | ≥ 170 | ≥ 10 | – | – | – | ≥ 10 |
Nên lựa chọn nhôm 6063 T hay 6065 T6
Từ bảng so sánh bên trên, có thể thấy rằng các đặc tính về độ cứng, độ bền kéo độ giãn dài thì nhôm 6063 T6 đều có sự vượt trội hơn hẳn so với nhôm 6063 T5. Lý do là bởi Nhôm 6063 T6 được làm mát ngay lập tức bằng nước do vậy cấu hình nhôm sẽ có độ cứng tốt hơn. Thế nhưng loại nhôm này lại dễ bị biến dạng nếu nhiệt độ gia công thay đổi đột ngột. Còn nhôm 6063 T5 làm mát bằng không khí do vậy độ cứng ở mức tương đối.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta sẽ lựa chọn loại nhôm phù hợp. Nếu như vật liệu yêu cầu độ cứng, bền cao như làm tàu hỏa, thang máy thì nên chọn nhôm 6063 T6. Còn nếu như không cần yêu cầu quá cao về bền, cứng thì nên chọn nhôm 6063 T5 để tiết kiệm chi phí.
So sánh nhôm 6063 và nhôm 6061
Cả nhôm 6061 và nhôm 6063 đều là hợp kim phổ biến nhất của nhôm định hình, làm chủ yếu từ Alm silicon và magie. Do vậy chúng có nhiều đặc tính tương tự nhau như khả năng hàn, chống ăn mòn tốt, tính ứng dụng tương tự.
Điểm khác biệt chính đó là độ cứng của nhôm 6061 sẽ cao hơn, độ bền của nó tương đương thép kết cấu. Trong khi đó, nhôm 6063 dễ tạo nhiều hình dáng phức tạp khác nhau, thích hợp anod hóa và chống ăn mòn cao.
Giá nhôm 6063 bao nhiêu tiền 1kg?
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá nhôm 6063 như độ dày tấm nhôm, kích thước khổ tấm nhôm, tình hình diễn biến thị trường. Hiện nay trên thị trường thì giá của nhôm 6063 nguyên tấm sẽ có giá từ 75 nghìn – 200 nghìn đồng/kg tùy loại. Trong trường hợp khách hàng yêu cầu cắt lẻ thì giá thành sẽ cao hơn khoảng 20 – 30 nghìn đồng/kg.
Nhôm 6063 có những ứng dụng gì trong cuộc sống?
Dòng nhôm này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống, cụ thể:
- Dùng làm cửa ra vào, cửa sổ, hệ mặt dựng, thanh nhôm led định hình, nan cửa cuốn…
- Làm khung máy, băng tải, ray đèn led…
- Ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất, chế tạo các linh kiện thiết bị điện tử, máy móc tàu hỏa, ô tô, vật tư y tế…
- Làm phần cứng của máy móc, các bộ phận cơ điện, sản phẩm điện mặt trời, máy tập thể dụng, bộ tản nhiệt, ống thông gió, đường ống dẫn dầu, thiết bị chiếu sáng…
- Làm linh kiện đồng hồ, phụ kiện điện thoại…
Tất tần tật thông tin liên quan đến nhôm 6063 đã được bài viết chia sẻ chi tiết. Mọi thắc mắc cần được tư vấn và giải đáp, quý vị liên hệ ngay đến xưởng cơ khí Quang Sáng để được hỗ trợ nhé!