Thị trường tôn lợp ngày càng sôi động với sự xuất hiện của nhiều loại tôn mới có khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dựa trên đánh giá của đa số khách hàng, tôn mạ kẽm hiện đang rất được ưa chuộng nhờ vào ưu thế về cả mẫu mã và độ bền.
1. Tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm hay có tên gọi khác là tôn kẽm, thép mạ kẽm, thép cán nguội mạ kẽm, tôn tráng kẽm. Đây là những tấm thép cán mỏng được mạ kẽm hoặc mạ bằng hợp kim nhôm kẽm và phủ bên ngoài một lớp mạ kẽm.
Bề mặt của các tấm thép được phủ một lớp kẽm oxit nhằm chống gỉ, ngăn hiện tượng ăn mòn do tác động từ bên trường bên ngoài làm ảnh hưởng đến lớp thép nền.
Lớp mạ kẽm tạo nên kết cấu tấm tôn dày, tăng sự thô ráp cho thép. Ngoài ra, lớp mạ này cũng nâng cao tính năng cách điện, cách nhiệt và hạn chế sự trầy xước cho tôn lợp.
Trong quá trình sản xuất, tôn kẽm sẽ được chế tạo từ thép cán nguội qua dây chuyền mạ kẽm. Quy trình sản xuất bao gồm 4 công đoạn gồm: Tẩy rửa sạch bề mặt, ủ lò NOF làm thay đổi cơ tính thép, mạ điện nhúng nóng với công nghệ dao gió và skinpass ướt, phủ lớp bảo vệ bề mặt chống oxy hóa bằng crom hoặc niken.
Công đoạn nhúng nóng sẽ tạo sự liên kết chặt chẽ, làm cho kẽm không chỉ là lớp phủ bảo vệ mà trở thành một thành phần hóa học của thép. Tôn mạ trở thành hỗn hợp gradient của thép và kẽm, mang đặc tính của cả hai kim loại. Từ đó, tôn mạ kẽm trở thành sự lựa chọn lý tưởng để sử dụng cho công trình ngoài trời.
2. Tôn mạ kẽm có mấy loại?
Tôn mạ kẽm được phân loại dựa trên một số tiêu chuẩn như độ dày tôn, biên dạng tôn, kết cấu tôn hoặc mẫu mã tôn.
Dựa vào biên dạng, người ta chia thành 2 loại: tôn cuộn và tôn tấm.
Dựa vào kết cấu, tôn kẽm được chia thành 2 loại: tôn cứng và tôn mềm.
- Tôn mạ kẽm cứng: Tôn mạ cứng có độ dày dao động từ 0.15mm đến 0.55mm. Đây là loại tôn cứng, có bề mặt vững chắc, khả năng chịu lực và chịu nhiệt cao.
- Tôn mạ kẽm mềm: Tôn mạ mềm có độ dày dao động từ 0.25mm đến 3.2mm. Đây là loại tôn có dạng phẳng, chia theo khổ 1m và 1m2.
Dựa vào kiểu dáng, tôn mạ kẽm được chia thành 2 loại chính:
- Tôn phẳng mạ kẽm: Loại tôn này có kết cấu dạng phẳng, là các tấm thép mạ trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội để có bề mặt trơn, nhẵn và mịn. Tôn phẳng được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp và chế tạo máy.
- Tôn mạ kẽm dạng sóng: Loại tôn này là các tấm thép trải qua quá trình cán sóng để có kết cấu dạng sóng vuông với số lượng sóng đa dạng như 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 13 sóng. Tôn sóng chủ yếu sử dụng trong công nghiệp xây dựng như làm mái che công trình hoặc vách ngăn nhà kho, nhà xưởng.
3. Tôn mạ kẽm có tốt không?
Trong quá trình lựa chọn tôn, nhiều khách hàng băn khoăn liệu tôn mạ kẽm có tốt không, có bền không. Những ưu điểm nổi bật của tôn mạ kẽm sẽ giúp bạn tìm ra lời giải đáp cho thắc mắc này.
- Bề mặt chống oxy hóa và chống gỉ tốt. Các loại kim loại như sắt, thép rất dễ bị gỉ sét nhưng kẽm đóng vai trò như bộ đệm tạo sự cân bằng giữa độ ẩm, oxy với lớp thép.
- Tuổi thọ kéo dài đến 30 năm trong môi trường thường và 10 năm trong môi trường phơi nhiễm nước. Thành phần không cần bảo dưỡng, sửa chữa nhiều. Độ bền cao do tôn mạ kẽm được kiểm định đạt tiêu chuẩn về độ bền 4680 của Úc và New Zealand.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Quá trình thi công sản phẩm từ tôn kẽm đơn giản. Tôn kẽm cũng dễ tháo bỏ và tái sử dụng, thân thiện với môi trường.
- Giá trị thẩm mỹ cao, tôn kẽm có bề mặt nhẵn bóng, màu sắc tôn tươi sáng và ít bị phai màu trong quá trình sử dụng.
Với những lợi thế này, tôn mạ kẽm trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cả các ngành công nghiệp sản xuất. Độ bền và tuổi thọ lâu dài của tôn kẽm sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người dùng.
4. Ứng dụng của tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm là loại vật liệu có tính ứng dụng cao, có khả năng sử dụng cho nhiều ngành nghề:
- Trong lĩnh vực xây dựng: Tôn kẽm dùng để chế tạo vách ngăn, làm máng xối dẫn nước, làm tấm lợp công trình.
- Trong lĩnh vực công nghiệp điện tử điện lạnh: Tôn kẽm dùng làm vỏ của các thiết bị điện tử như máy tính, nồi cơm, máy giặt.
- Trong lĩnh vực chế tạo: Tôn kẽm dùng để chế tạo phụ tùng của các phương tiện giao thông như vỏ ô tô, xe máy, máy bay.
- Trong lĩnh vực quảng cáo: Tôn kẽm dùng để gia công các loại biển quảng cáo, biển hiệu, thích hợp để đặt ngoài trời.
Xem thêm: Tôn giả ngói là gì, có những loại nào? Bao nhiêu tiền 1m2?
5. Tôn mạ kẽm giá bao nhiêu tiền 1m2?
Giá tôn mạ kẽm trên thị trường sẽ có sự biến động theo giá nguyên vật liệu đầu vào. Báo giá tôn mạ kẽm cũng chênh lệch dựa vào các yếu tố như kích thước, độ dày, kết cấu, kiểu dáng…
Vậy giá tôn mạ kẽm bao nhiêu tiền 1m2? Dưới đây là báo giá một số loại tôn mạ kẽm để quý khách hàng tham khảo:
- Bảng báo giá tôn mạ kẽm Đông Á
Độ dày
(đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá thành
(Khổ 1.07m) |
3 dem | 2.5 | 64.000 |
3.5 dem | 3 | 73.000 |
4 dem | 3.5 | 83.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 |
5 dem | 4.4 | 101.000 |
Tôn Đông Á là thương hiệu chuyên sản xuất các loại thép cán nguội, tôn mạ kẽm nhằm phục vụ cho các công trình công nghiệp, công trình dân dụng, hạ tầng giao thông hoặc chế tạo thiết bị gia dụng. Sản phẩm tôn Đông Á được đánh giá cả cả về chất lượng và giá thành.
- Bảng báo giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
Tôn Hoa Sen được nhận định là ông hoàng trong lĩnh vực sản xuất tôn với công nghệ chế tạo vô cùng hiện đại. Tôn kẽm Hoa Sen có độ dày 0.18mm, 0.2mm, 0.22mm và chiều rộng trung bình 750m- 1250mm. Ứng dụng của tôn dùng để lợp trần, la phông, thiết kế nội thất.
Độ dày
(đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá thành
(Khổ 1.07m) |
4 dem 40 | 4.0 | 75.000 |
5 dem 30 | 5.0 | 85.000 |
- Bảng báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật
Tôn mạ kẽm Việt Nhật hay Phương Nam được sản xuất trong dây chuyền mạ nóng liên tục. Công nghệ NOF tiên tiến tạo nên lớp mạ chắc chắn, có khả năng chống ăn mòn ưu việt trong mọi điều kiện môi trường. Tôn Việt Nhật có khổ rộng 1250mm, độ dày trung bình 0.16mm đến 1.5mm, được ứng dụng làm tấm lợp hiệu quả.
Độ dày
(đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá thành
(Khổ 1.07m) |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
- Bảng báo giá tôn mạ kẽm Olympic
Tôn Olympic là dòng tôn cao cấp có độ bền vượt trội đang rất được ưa chuộng. Với dây chuyền công nghệ tiêu chuẩn Nhật Bản, tôn kẽm Olympic được ưa chuộng cả trong và ngoài nước. Giá tôn phụ thuộc vào kiểu dáng và kết cấu tôn.
Độ dày
(mm) |
Sóng vuông
(6S & 11S x 1.06m) |
Sóng ngói
(Khổ rộng 1.1m) |
Tôn phẳng
(Khổ rộng 1.2m) |
0.35 | 105.000 | 110.000 | 96.000 |
0.40 | 115.000 | 120.000 | 106.000 |
0.45 | 125.000 | 130.000 | 116.000 |
0.50 | 135.000 | 140.000 | 126.000 |
- Bảng báo giá thi công mái tôn mạ kẽm (đơn vị: nghìn đồng)
Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thi công mái lợp tôn mạ kẽm của chúng tôi như sau:
Bảng báo giá thi công mái tôn đã bao gồm giá tôn và chi phí nhân công lắp đặt. Trong trường hợp quý khách đã có sẵn nguyên vật liệu và có nhu cầu thuê nhân công lợp mái vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá.
Xem thêm: Thi công mái tôn – Làm mái tôn giá tốt
6. Địa chỉ cung cấp tôn mạ kẽm uy tín tại Hà Nội
Thi công mái tôn mạ kẽm là xu hướng đang được nhiều khách hàng quan tâm. Hiện nay có rất nhiều các đơn vị gia công và cung cấp Tôn mạ kẽm giá bao nhiêu 1m2, độ bền thế nào, có tốt không?. Tuy nhiên, để có được sản phẩm chất lượng, bạn nên ưu tiên chọn lựa nhà phân phối tôn uy tín.
Trải qua hơn 15 năm kinh nghiệm, công ty cơ khí Quang Sáng chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho khách hàng với cam kết:
- Thời gian thi công mái tôn nhanh, hoàn thiện đúng thời gian hợp đồng.
- Đội ngũ thi công mái tôn dày dạn kinh nghiệm, tỉ mỉ. Quy trình thi công đúng kỹ thuật, an toàn, không làm ảnh hưởng đến các khu vực xung quanh.
- Cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí, báo giá chính xác. Khách hàng sẽ được tư vấn loại tôn mạ kẽm chất lượng và phương án thi công phù hợp cho từng công trình.
- Thời gian bảo hành dài hạn, mọi công trình lớn nhỏ đều được bảo hành 24 tháng. Quý khách cũng được hỗ trợ sửa chữa, bảo dưỡng theo yêu cầu và được giảm ngay 10% sau bảo hành.
- Tiết kiệm chi phí tối đa với mức giá sản phẩm tốt hơn 15% so với giá thị trường. Chi phí thi công lắp dựng thấp. Chúng tôi sẽ báo giá trực tiếp cho khách hàng theo giá từ nhà sản xuất.
- CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
- Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Hotline: 091.464.90.38
- Email: Cokhiquangsang@gmail.com
Mời bạn tham khảo:
- Tôn Pu cách nhiệt là gì? Độ bền thế nào?
- Tôn lạnh 1 lớp là gì? Giá bao nhiêu tiền 1m2?
- Tôn lạnh là gì? Tôn lạnh giá bao nhiêu tiền 1m2?
- Tôn xốp giá bao nhiêu, có những loại nào, độ bền ra sao?